Máy đo huyết áp điện tử và nhịp tim cổ tay CK-102S tự động là thiết bị giám sát, kiểm tra sức khỏe tại nhà. Máy đo huyết áp & nhịp tim thích hợp nhất với những người có tiền sử bệnh tim, huyết áp thấp hoặc cao, người theo dõi bệnh tại nhà & là thiết bị không thể thiếu trong tủ thuốc gia đình. Quá trình theo dõi thường xuyên giúp phát hiện thay đổi huyết áp , thay đổi bất thường, tránh biến chứng gây xuất huyết não, suy tim hoặc các bệnh khác.
Bảng đối chiếu nhịp tim tương tứng với độ tuổi người sử dụng
Độ tuổi |
Tiêu chuẩn nhịp tim (Nhịp/Phút) |
Trẻ sơ sinh |
120 – 160 |
Trẻ từ 1 – 12 tháng |
80 – 140 |
Trẻ từ 1 – 2 tuổi |
80 – 130 |
Trẻ từ 2 – 6 tuổi |
75 – 120 |
Trẻ từ 7 – 12 tuổi |
75 – 110 |
Người lớn trên 18 tuổi |
60 – 110 |
Vận động viên |
40 – 60 |
Bảng đối chiếu huyết áp người khỏe mạnh bình thường
Tuổi |
Huyết áp thấp |
Huyết áp bình thường |
Huyết áp cao |
1 – 12 tháng |
75/50 |
90/60 |
100/75 |
1 – 5 tuổi |
80/55 |
95/65 |
110/79 |
6 – 13 tuổi |
90/60 |
105/70 |
115/80 |
14 – 19 tuổi |
105/73 |
117/77 |
120/81 |
20 – 24 tuổi |
108/75 |
120/79 |
132/83 |
25 – 29 tuổi |
109/76 |
121/80 |
133/84 |
30 – 34 tuổi |
110/77 |
122/81 |
134/85 |
35 – 39 tuổi |
111/78 |
123/82 |
135/86 |
40 – 44 tuổi |
112/79 |
125/83 |
137/87 |
45 – 49 tuổi |
115/80 |
127/84 |
139/88 |
50 – 54 tuổi |
118/81 |
129/85 |
140/89 |
55 – 59 tuổi |
118/82 |
131/86 |
144/90 |
60 – 64 tuổi |
121/83 |
134/87 |
147/91 |
Chi tiết Máy đo nhịp tim, máy đo huyết áp điện tử CK-102S

Kiến Văn –
Đã nhận hàng, đóng gói rất đẹp và cẩn thận, thanks shop !